Bảng giá van bướm
Bảng giá van bướm được chia thành các bảng giá khác nhau phụ thuộc vào vật liệu, kiểu dáng thiết kế chủng loại của từng sản phẩm.
Mình lấy ví dụ như cùng kích thước với nhau thế nhưng các dòng van van bướm inox bao giờ cũng có giá cao nhất, hay đơn giản đó là van bướm mặt bích lúc nào giá cũng cao hơn so với van bướm Wafer.
Cho nên khi tham khảo giá sản phẩm khách hàng cần phải đảm bảo được mình đang xem giá đúng chủng loại, tránh tình trạng mua nhầm sản phẩm.
Bảng giá van bướm thân gang cánh inox
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 230.000 |
DN65 | 250.000 |
DN80 | 300.000 |
DN100 | 420.000 |
DN125 | 580.000 |
DN150 | 800.000 |
DN200 | 1.200.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: DN50 đến DN200
- Hình thức nối: Wafer (dạng kẹp)
- Vật liệu: gang, inox, EPDM
- Nhiệt độ làm việc: Max 80 độ C
- Áp lực: PN16
- Vận hành: tay gạt
Van bướm thân gang cánh inox loại tay gạt được xem là dòng van phổ biến nhất trong số các dòng van bướm đang có mặt trên thị trường hiện nay.
Một phần đến từ việc giá thành của van không quá cao thế nhưng chất lượng lại hơn rất nhiều so với các dòng van được làm từ gang cho nên sản phẩm.
Ngoài ra đây cũng là những dòng van sản phẩm được sử dụng rất nhiều để lắp cùng với các thiết bị bộ điều khiển điện và bộ điều khiển khí nén.
Bảng giá van bướm thân gang cánh gang
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 90,000 |
DN65 | 100,000 |
DN80 | 115,000 |
DN100 | 120,000 |
DN125 | 185,000 |
DN150 | 250,000 |
DN200 | 490,000 |
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: DN50 đến DN200
- Vật liệu: gang, EPDM.
- Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C
- Áp lực làm việc: PN16
- Trục: Inox
- Xuất xứ: Trung Quốc
So với dòng thân gang cánh inox thì các dòng van bướm thân gang cánh gang lại có mức giá mềm hơn một chút.
Thông qua bảng giá khách hàng có thể thấy, đối với dòng sản phẩm DN50 chỉ có mức 90.0000đ còn rẻ hơn rất nhiều so với van bi inox có cùng kích thước như trên.
Tuy nhiên, khi khách hàng sử dụng các dòng van bướm gang thì chất lượng chắc chắn sẽ không đảm bảo, phần nào đó thời gian sử dụng sẽ ngắn hơn.
Bảng giá van bướm mặt bích
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 1,950,000 |
DN65 | 3,260,00 |
DN80 | 4,700,000 |
DN100 | 6,511,000 |
DN125 | 8,729,000 |
DN150 | 11,750,000 |
DN200 | 14,759,000 |
Thông sô kỹ thuật của van bướm mặt bích:
- Kích thước: DN50 đến DN500
- Hình thức nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt vích: BS, JIS
- Vật liệu: Thân (gang), cánh (inox)
- Nhiệt độ làm việc: Max 120 độ C
- Áp lực: PN16, PN25
- Vận hành: Tay Quay, Tay gạt
Đối với dòng van bướm mặt bích là sản phẩm được đánh giá có thiết kế ngoại hình lớn hơn, cho phép van có thể ứng dụng trong một số tình huống cần sản phẩm có thể chịu được áp lực cao, nhờ vào bộ phận thân được đúc dày và lớn hơn.
Phần mặt bích được cấu thành từ vật liệu giống hệt bộ phận thân, không những thể hai bộ phận này còn được đúc liền với nhau cho nên cũng có thể gọi mặt bích là bộ phận thân van thân.
Với những gì mà dòng sản phẩm nối bích đang có thì giá thành cho một sản phẩm có kích thước DN50 = 1,950,000đ/c.
Bảng giá van bướm vi sinh
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
24.5 | 480,000 |
38.1 | 520,000 |
50.8 | 620,000 |
63.5 | 800,000 |
76.1 | 1,050,000 |
101.6 | 1,200,000 |
Thông số kỹ thuật van bướm inox vi sinh:
- Kích thước: Phi 24.5 đến Phi 101.6
- Kiểu nối: Dạn hàn, Clamp
- Vật liệu: inox 304, inox 316 (inox vi sinh)
- Vận hành: tay gạt, tay rút
- Nhiệt độ làm việc: 100 độ C
- Áp lực: PN16
- Ứng dụng: thực phẩm
Van bướm inox vi sinh là dòng van được sản xuất nhằm phục vụ cho các hệ thống nhà máy thực phẩm là chính, đây là sản phẩm có bền mặt các chi tiết được gia công nhẵn bóng và rất sáng.
Đặc điểm của dòng sản phẩm này đó là kích thước khá nhỏ khối lượng nhẹ không quá nặng như các dòng sản phẩm inox công nghiệp.
Với những gì mà sản phẩm đang có và có thể đáp ứng được trong quá trình ứng dụng thì giá thành cho một sản phẩm có kích thước nhỏ nhất đó là 480.000đ/c.
Bảng giá van bướm nhựa
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 235,000 |
DN65 | 275,000 |
DN80 | 340,000 |
DN100 | 430,000 |
DN125 | 845,000 |
DN150 | 925,000 |
DN200 | 1,700,000 |
Thông số kỹ thuật của van bướm nhựa:
- Kích thước: DN50 đến DN200
- Vật liệu: PVC, UPVC
- Nhiệt độ làm việc: Max 65 độ C
- Áp lực: PN10
- Vận hành: tay gạt
- Ứng dụng: nước thải, nước sạch
Với thông số làm việc không quá cao phần lớn các dòng sản phẩm được làm từ vật liệu nhựa chủ yếu được ứng dụng cho các hệ thống nước là chính, với thông số làm việc ở mức cơ bản thì đây là dòng sản phẩm đem lại cho người dùng rất nhiều ưu điểm.
Đổi lại thì khách hàng có một sản phẩm chất lượng đảm bảo mà giá thành vô cùng hợp lý, ví dụ như đối với van bướm nhựa DN50 chỉ có mức giá 235.000đ/c đối với dòng van tay gạt.
Trong khi đó với dòng van khi nén thì DN50 có mức giá giao động từ 580.000đ đến 650.000đ tuỳ từng thời điểm.
Bảng giá van bướm toàn thân inox
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 665,000 |
DN65 | 845,000 |
DN80 | 970,000 |
DN100 | 1,270,000 |
DN125 | 1,650,000 |
DN150 | 2,020,000 |
DN200 | 2,815,000 |
Thông số kỹ thuật của van bướm toàn thân inox:
- Vật liệu: Inox 304, Teflon
- Kích thước: DN50 đến DN200
- Nhiệt độ làm việc: Max 220 độ C
- Áp lực: PN16
- Ứng dụng: hoá chất, nước thải, nước sạch, xăng, dầu.
Đối với van bướm toàn thân inox được xem là một trong những dòng van công nghiệp có chất lượng tốt, chính vì thế mà những sản phẩm kiểu như này thương được ưu tiên dùng cho hoá chất nhiều hơn nhằm phát huy hết các ưu điểm đến từ các loại vật liệu tham gia chế tạo.
Và để có được những điều này thì khách hàng cần phải bỏ ra số tiên khá cao ví dụ như đối với dòng Wafer hay còn gọi là dạng kẹp thì mức giá cho sản phẩm có kích thước DN50= 665.000đ/c, trong khi đó với dòng mặt bích thì DN50 cót hể lên tới 2,500,000/c.
Tổng quan về dòng sản phẩm van bướm
Van bướm được xem là dòng van nước chuyên sử dụng để đóng mở và điều tiết lưu lượng cho các hệ thống trong các lĩnh vực xung quanh chúng ta.
Đối với van bướm điểm khác biệt lớn nhất khi so sánh với dòng van bi hoặc van cổng đó là lực đóng mở nhẹ hơn, vật liệu sử dụng chế tạo ít hơn mà vẫn đảm bảo được độ hiệu quả làm việc.
Và để đáp được nhu cầu sử dụng thì van bướm được chế tạo ra rất nhiều sản phẩm khác nhau quý khách hàng có thể thấy ở trên phần bảng giá, với mỗi loại sản phẩm lại có một mức giá khác nhau.
Xem thêm bảng giá van inox các loại