Bảng giá khớp nối mềm cao su (update 10/2023)

Bảng giá các loại khớp nối mềm cao su

Bảng giá khớp nối mềm cao su phụ thuộc khá nhiều vào mặt bích và chất lượng cao su được sử dụng để chế tạo sản phẩm. Một sản phẩm có chất lượng tốt hay không chỉ cần kiểm tra độ đàn hồi của bộ phận thân là biết được.

Chắc chắn rằng một sản phẩm có chất lượng tốt thì giá thành phải cao là điều đương nhiên. Vậy khớp nối mềm cao su tại Viva đang có mức giá bao nhiêu? Mời bạn đọc cùng tham khảo qua các bảng giá sản phẩm.

Bảng giá khớp nối mềm cao su mặt bích thép

Khớp nối mềm cao su mặt bích thép
Khớp nối mềm cao su mặt bích thép
Bảng giá khớp nối mềm cao su mặt bích thép (update 10/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN50 120,000
DN65 145,000
DN80 170,000
DN100 190,000
DN125 265,000
DN150 330,000
DN200 490,000

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: DN50 đến DN200
  • Vật liệu chế tạo: Thép, cao su EPDM
  • Kiểu nối: Mặt bích
  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, JIS.
  • Nhiệt độ: Max 65 độ C
  • Áp lực: PN16
  • Xuất xứ: Trung Quốc

Khớp nối mặt bích sao su bằng thép là dòng sản phẩm được VIVA nhập khẩu tại Trung Quốc, cho nên sản phẩm tại VIVA lúc nào cũng rẻ hơn so với các sản phẩm cùng phân khúc từ 20 đến 25%.

Điều đặc biệt hơn nữa đó là mắc dù giá thành rẻ hơn thế nhưng chất lượng sản phẩm vẫn được công ty chúng tôi cam kết đảm bảo cho quý khách hàng bằng việc, toàn bộ khớp nối mặt bích thép Trung Quốc đều được bảo hành lên tới 12 tháng.

Đối với các sản phẩm có kích thước từ DN250 trở lên nếu khách hàng có nhu cầu thảm khải giá vui lòng liên hệ với trực tiếp với công ty để được hỗ trợ rõ về giá thành khớp ở thời điểm hiện tại nhé.

Bảng giá khớp nối mềm cao su nối ren

Khớp nối mềm cao su nối ren
Khớp nối mềm cao su nối ren
Bảng giá khớp nối mềm cao su nối ren (update 10/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN15 85,000
DN20 95,000
DN25 105,000
DN32 135,000
DN40 150,000
DN50 490,000

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: DN15 đến DN50
  • Hình thức nối: ren
  • Chủng loại: Hai đầu rắc co
  • Nhiệt độ: Max 120 độ C
  • Áp lực: PN10, PN16

Khớp nối cao su nối ren là dòng sản phẩm có phần thân được sản xuất theo kiểu hai khoảng cho nên nhìn từ ngoài vào người dùng cảm giá khớp cao su dài hơn so với mặt bích có cùng kích thước.

Đối với các đường ống có kích thước từ phi 21 cho tới phi 60 thì lựa chọn sản phẩm nối ren là phương án phù hợp nhất, điều quan trọng hơn nữa đó chính giá thành hợp lý đối với DN15 giá chưa tới 100.000 trên một sản phẩm.

Khi sử dụng các dòng khớp nối ren ưu điểm lớn nhất cho người dùng đó là có thể lắp đặt sản phẩm một cách nhanh chóng thuận tiện và đơn giản, một phần đến từ việc hình thức nối ren không yêu cầu hay đòi hỏi người dùng công tác chuẩn bị lắp đặt quá nhiều.

Bảng giá khớp nối mềm cao su mặt bích inox JIS10K

Khớp nối mềm cao su mặt bích inox JIS10K
Khớp nối mềm cao su mặt bích inox JIS10K
Bảng giá khớp nối mềm cao su mặt bích inox JIS10K (update 10/2023)
Kích thước Đơn giá (NVĐ)
DN50 660,000
DN65 790,000
DN80 880,000
DN100 980,000
DN125 1,950,000
DN150 2,300,000
DN200 2,950,000

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: DN50 đến DN200
  • Hình thức nối: mặt bích
  • Loại mặt bích: inox
  • Tiêu chuẩn:JIS10K
  • Nhiệt độ: Max 120 độ C
  • Áp lực: PN10, PN16

Đối với dòng khớp nối có mặt bích được làm từ vật liệu inox luôn được xem là một trong những dòng sản phẩm có chất lượng tốt hơn  chính vì thế mà giá thành của những sản phẩm khớp cao su mặt bích inox luôn có mức giá cao hơn so với mặt bích thép.

Cùng là sản phẩm DN50 thế nhưng hàng inox có giá trị cao 5 lần so với hàng có mặt bích được làm từ vật liệu thép.

Bảng giá khớp nối cao su mặt bích thép mạ kẽm PN16

Khớp nối cao su mặt bích mạ kẽm
Khớp nối cao su mặt bích mạ kẽm
Bảng giá khớp nối cao su mặt bích thép mạ kẽm PN16 (update 10/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN50 350,000
DN65 400,000
DN80 420,000
DN100 450,000
DN125 500,000
DN150 800,000
DN200 1,000,000
DN250 2,000,000
  • Kích thước: DN50 đến DN200
  • Vật liệu chế tạo: Thép mạ kẽm, cao su EPDM
  • Kiểu nối: Mặt bích
  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, JIS.
  • Nhiệt độ: Max 65 độ C
  • Áp lực: PN16,
  • Xuất xứ: Trung Quốc

Đối với dòng mạ kẽm được đánh giá là sản phẩm có chất lượng cao hơn một chút so với dòng sản phẩm thép thông thường, với lớp mạ bên ngoài sẽ bảo vệ mặt bích tránh khỏi những tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài. Nhằm gia tăng tuổi thọ sản phẩm giúp thời gian sử dụng của khách hàng dài hơn.

Nếu  như khớp mặt bích inox có mức giá quá cao, tuy nhiên khớp bằng vật liệu thép lại không đảm bảo được yêu cầu về chất lượng thì khớp mặt bích thép mạ kẽm là sự lựa chọn vô cùng hợp lý.

Lưu ý cho khách hàng khi tham khảo gá hoặc mua khớp nối mềm cao su

So với van công nghiệp thì khớp nối được đánh giá là sản phẩm có ít chủng loại hơn, phần nào đó hỗ trợ khách hàng việc tìm kiếm sản phẩm hạn chế được tình trạng mua nhầm.

Tuy nhiên, việc không có nhiều sản phẩm khác nhau là người dùng có thể không mắc sai lầm trong quá trình tham khảo giá hoặc mua khớp nối mềm.

Nên lựa chọn đến các đơn vi uy tín để đảm bảo mức giá cũng như chất lượng tương xứng với nhau.

Nên hỏi rõ xem tiêu chuẩn mặt bích cần sử dụng là tiêu chuẩn gì, như các bạn đã biết thì tiêu chuẩn nó ảnh hưởng rất nhiều đến giá thành, điều  này được thể hiện thông qua bảng báo giá ở trên.

Hỏi rõ đơn vị cấp hàng, giá được cung cấp đã bao gồm thuế hoặc phí vận chuyển hay chưa.

Nếu có gì thắc mắc về giá xin quý khách vui lòng liên hệ SĐT: 0349 775 318 để được hỗ trợ thêm.

Xem thêm bảng giá van bướm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phone-icon zalo-icon