Bảng giá các loại mặt bích inox tại Viva
Bảng giá mặt bích inox tại Viva chỉ bao gồm các sản phẩm với các tiêu chuẩn BS và tiêu chuẩn JIS10K, trong đó đối với tiêu chuẩn trên sẽ được chia thành hia nhóm sản phẩm bích rỗng và bích mù.
Với mỗi sản phẩm sẽ phục vụ cho từng nhu cầu sử dụng khác nhau. Ví dụ như bích mù thường được sử dụng để bị được ống cho nên vật liệu sử dụng chế tạo nhiều hơn kéo theo đó giá thành của bích cũng được tăng lên.
Để hiểu rõ hơn nữa về giá thành của từng dòng mặt bích tại Viva mời bạn đọc cùng tham khảo qua các loại bảng giá dưới đây:
Bảng giá mặt bích rỗng inox BS4504 PN16
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN15 | 68,000 |
DN20 | 94,000 |
DN25 | 105,000 |
DN32 | 157,000 |
DN40 | 188,000 |
DN50 | 210,000 |
DN65 | 303,000 |
DN80 | 350,000 |
DN100 | 420,000 |
DN125 | 510,000 |
DN150 | 690,000 |
DN200 | 850,000 |
Mặt bích inox tiêu chuẩn BS PN16 là một trong những dòng phụ kiện được sử dụng để nối ống với đường ống hoặc sử dụng để nối van và một số phụ kiện khác lại với nhau.
Với thông số PN16 được xem là một trong những thông số làm việc cơ bản đối với các hệ thống công nghiệp hiện nay, ngoài bích ra các bạn có thể bắt gặp các sản phẩm như van bướm, van cổng, van bi, van 1 chiều cũng có thông số làm việc như trên.
Khi mua mặt bích ngoài quan tâm đến giá thành sản phẩm thì độ dày cũng là một trong những yếu tố khách hàng cần phải chú ý tới. Đối với hàng đúng chuẩn PN16 với kích thước DN15 đang có độ dày là 12.5mm, tuỳ vào kích thước mà độ dày sẽ tăng lên hoặc giảm xuống.
Về phần giá thành cũng tương tự như vậy, đối với hàng có kích thước DN15 đang được Viva chào bán với mức giá đó là 68,000đ.
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: DN15 đến DN200
- Độ dày: 12.5mm đến 23.5mm (tăng theo kích thước mặt bích)
- Tiêu chuẩn: BS4504 PN16
- Nhiệt độ làm việc: 200 độ C
- Áp lực: PN16
Bảng giá bích đặc inox BS4504 PN16
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 253,000 |
DN65 | 293,000 |
DN80 | 398,000 |
DN100 | 510,000 |
DN125 | 690,000 |
DN150 | 930,000 |
DN200 | 1,270,000 |
Nếu như bích rỗng được sử dụng để nối các thiết bị cho phép lưu chất chảy qua thì bích đặc lại hoàn toàn khác, đối với dòng bích đặc chỉ sử dụng để bị được cổng chính vì thế đây là sản phẩm khối đồng nhất.
Vật liệu được sử dụng để làm ra bích đặc nhiều hơn so với bích rỗng, khối lượng bích đặc cũng nặng hơn so với bích rỗng và điều quan trọng hơn nữa đó chính là giá thành bích đặc cũng cao hơn bích rỗng.
Đối với hàng bích rỗng thì kích thước nhỏ nhất là DN50 với mức giá cho khách hàng đó là 253,000đ trong khi đó bích rỗng DN50 chỉ là 210.000đ.
Một số lưu ý nữa cho khách hàng đó là độ dày của mặt bích mù sẽ không giao động quá nhiều, Với kích thước DN50 thì độ dày là 12mm đến tận DN200 thì độ dày cũng chỉ là 13mm.
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: DN5 đến DN200
- Độ dày: 12mm (DN50,dn65), 13mm (DN80 đến DN200)
- Tiêu chuẩn: BS4504 PN16
- Nhiệt độ làm việc: 200 độ C
- Áp lực: PN16
Bảng giá mặt bích rỗng inox BS4504 PN10
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN15 | 61,000 |
DN20 | 75,000 |
DN25 | 83,000 |
DN32 | 120,000 |
DN40 | 145,000 |
DN50 | 158,000 |
DN65 | 210,000 |
DN80 | 260,000 |
DN100 | 360,000 |
DN125 | 420,000 |
DN150 | 502,000 |
DN200 | 745,000 |
Cũng là tiêu chuẩn BS thế những với dòng sản phẩm chỉ làm việc ở áp lực PN10 lại mỏng hơn đáng kể. Đối với dòng sản phẩm DN15 thì hàng PN10 độ dày chỉ là 10mm ít hơn so với hàng PN16 bằng 2.5mm. Đây cũng được xem là một trong những điểm khác biệt duy nhất đến hai dòng sản phẩm trên.
Còn lại mọi thông số kích thước đường kính trong cho tới kích thước đường kính ngoài giống hệt nhau.
Bảng giá mặt bích mù inox BS4504 PN10
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 215,000 |
DN80 | 320,000 |
DN80 | 400,000 |
DN100 | 513,000 |
DN125 | 690,000 |
DN150 | 890,000 |
DN200 | 1,350,000 |
Tiếp đến là dòng sản phẩm tiêu chuẩn BS4504 PN10 với ngoại hình giống hệt so với ba dòng sản phẩm ở trên so với bích đặc biệt chuẩn PN16 thì dòng sản phẩm PN10 lúc nào cũng có mức giá rẻ hơn.
Nếu như đường ống làm việc có áp lực dưới PN10 thì đây là dòng sản phẩm vô cùng hiệu quả, vừa đảm bảo tiết kiệm được chi phí vừa giúp người dùng sử dụng sản phẩm vẫn hiệu quả.
Bảng giá mặt bích rỗng inox tiêu chuẩn JIS10K
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN15 | 75,000 |
DN20 | 91,000 |
DN25 | 130,000 |
DN32 | 168,000 |
DN40 | 185,000 |
DN50 | 220,000 |
DN65 | 297,000 |
DN80 | 340,000 |
DN100 | 510,000 |
DN125 | 690,000 |
DN150 | 810,000 |
DN200 | 910,000 |
Bỏ qua các dòng sản phẩm được mặt bích tiêu chuẩn BS, chúng ta cùng nhau đến với sản phẩm có tiêu chuẩn JIS10K. Có thể bạn chưa biết, tiêu chuẩn JIS là một trong những tiêu chuẩn luôn suất hiện cùng với các dòng van công nghiệp chất lượng cao ví dụ như: van Kitz, van Wonil, Van Toyo….
Chính vì điều này mặt bích được có tiêu chuẩn JIS10K cũng được đúc dày hơn so với mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN16.
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: DN15 đến DN200
- Tiêu chuẩn: JIS 10K
- Độ dày: 13mm đến 24.5mm
- Nhiệt độ làm việc: Max 200 độ C
- Áp lực: PN16
Bảng giá mặt bích mù inox tiêu chuẩn JIS10K
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 230,000 |
DN65 | 335,000 |
DN80 | 390,000 |
DN100 | 495,000 |
DN125 | 770,000 |
DN150 | 1,150,000 |
DN200 | 1,450,000 |
Tương tự như mặt bích mù đến từ tiêu chuẩn BS thì mặt bích mù JIS10K có công năng sử dụng làm việc tương tự. Điểm khác nhau của cá dòng sản phẩm có tiêu chuẩn khác nhau đó chính là khoảng cách tâm lỗ.
Mọi người khi mua hàng cũng cần phải để ý tới thông số này làm sao để có được sản phẩm phù hợp nhất, bởi vì khi mua nhầm tiêu chuẩn gần như khách hàng không thể nào lắp đặt được sản phẩm lên hệ thống.
Điểm khác biệt trên sản phẩm mặt bích inox
Dưới dây là những diểm khác biệt chỉ có mình sản phẩm mặt bích inox mới có, còn lại các dòng mặt bích nhựa hay mặt bích thép không bao giờ có được.
Mặt bích inox đem lại cho người dùng sản phẩm có chất lượng tốt ngoại hình thiết kế đẹp.
Sản phẩm có thể ứng dụng từ thực phẩm cho tới các hệ thống hơi, nước sạch, nước thải, hoá chất.
Với vật liệu inox 304 cho phép sản phẩm có được tuổi lâu hơn so với các dòng mặt bích được làm từ thép hoặc nhựa.
Thông số làm việc vượt trội..
Viva chuyên cung cấp các dòng mặt bích inox 304 chất lượng cao
Đối với bích inox tại công ty Viva chúng tôi chỉ tin tưởng nhập khẩu mình dòng sản phẩm được chế tạo hoàn toàn từ vật liệu inox 304. Nếu khách hàng đã sử dụng dụng qua các sản phẩm được làm từ vật liệu trên có thể thấy, đây là dòng vật liệu có độ bền cao thích hợp với hầu hết các điều kiện làm việc ở phần lớn các lĩnh vực hiện nay.
Mặt bích chúng tối chỉ cung cấp các sản phẩm được làm theo tiêu chuẩn BS và tiêu chuẩn JIS với hai thông số làm việc chính là PN10 và PN16.
Sau khi xem xong bảng giá, nếu khách hàng đang còn phân vân gì về giá thành hay chất lượng sản phẩm có thể liên hệ ngay với mình thông qua số điện thoại 0349 775 318 để được hỗ trợ thêm nhé.
Xem thêm bảng giá cút inox 304