Bảng giá van inox (update 09/2023)

Bảng giá van inox tại công ty Viva (update 09/2023)

Bảng giá van inox luôn được công ty chúng tôi cập nhật liên tục ngày khi có thông báo tăng hoặc giảm giá sản phẩm.

Hiên nay do nhu cầu sử dụng các dòng van inox ngày càng tăng cao cho nên các dòng sản phẩm được làm từ vật liệu inox ví dụ như: van cổng inox, van bướm inox, van 1 chiều inox, rọ bơm inox, van bi inox, y lọc inox luôn được công ty nhập khẩu trực tiếp tại Trung Quốc về phục vụ các hệ thống ở trong nước.

Dưới đây là bảng giá chi tiết các dòng van inox nói chung đang có mặt tại kho hàng công ty cổ phần kỹ thuật và thiết vị công nghiệp Viva.

Bảng giá van cổng inox lắp bích

Bảng giá van cổng inox lắp bích (update 09/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN50 1.623.000
DN65 2.146.000
DN80 2.690.000
DN100 3.319.000
DN125 4.979.000
DN150 6.467.000
Van cổng inox mặt bích
Van cổng inox mặt bích

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: dn50, dn65, dn80, dn100, dn125, dn150, dn200
  • Vật liệu: inox 304
  • Kiểu nối: Mặt bích
  • Tiêu chuẩn: BS
  • Nhiệt độ: Max 200 độ C
  • Áp lực: PN16

Van cổng inox dạng mặt bích được xem là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong các hệ thống có nhiệt độ hoặc lưu chất có tính ăn mòn.

Tận dụng ưu điểm đến từ vật liệu inox 304 cho phép sản phẩm đem lại độ bền cũng như hiệu quả làm việc một cách tốt nhất. Với hình thức nối bích thì kích thước của nhất của van bằng dn50.

Bảng giá van cổng inox nối ren

Bảng giá van cổng inox nối ren (update 09/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN15 110.000
DN20 131.000
DN25 168.000
DN32 242.000
DN40 315.000
DN50 452.000
Van cổng inox nối ren
Van cổng inox nối ren

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: dn15, dn20, dn25, dn40, dn50
  • Hình thức nối: ren
  • Tiêu chuẩn:  NPT
  • Nhiệt độ: Max 200 độ C
  • Áp lực: PN16

Đối với dòng van cổng inox nối ren nếu quý khách hàng nhìn qua hai thông số có thể thấy, cả hai đều có những chỉ số làm việc giống hệt nhau ví dụ như nhiệt độ làm việc.

Là sản phẩm hướng tới các đường ống sử dụng hình thức nối ren cùng với đó là những đường ống có kích thước không quá lớn chủ yếu dao động từ phi 21 cho tới phi 60.

Đặc điểm chung của toàn bộ dòng van cổng nối ren dù là được làm từ inox hay đồng đều sử dụng kiểu thiết kế ty chìm.

Bảng giá van bi inox nối ren

Bảng giá van bi inox nối ren (update 09/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN15 39,000
DN20 48,000
DN25 71,000
DN32 100,000
DN40 128,000
DN50 171,000
Van bi inox nối ren
Van bi inox nối ren

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: DN15 đến DN50 (có sẵn)
  • Kiểu nối: ren
  • Gioăng làm kín:PTFE
  • Nhiệt độ làm việc: 180 độ C
  • Áp lực: PN10, PN16
  • Chủng loại: tay gạt có khoá.

Ở trên là hình ảnh thực tế về sản phẩm van bi inox nối ren tay gạt có khoá, đây là dòng sản phẩm có thiết kế thêm khoá chốt tránh tình trạng quá trình di chuyển trên hệ thống đụng phải tay gạt làm van chuyển trạng thái đóng hoặc mở.

Còn lại thì thì các dòng van bi inox nối ren chủ yếu đều giống nhau từ ngoại hình cho tới hình dáng thiết kế.

Tương tự như dòng van cổng inox nối ren, đối với van bi inox nối ren cũng có kích thước từ dn15 đến dn50 thông qua bảng giá quý khách hàng có thể thấy.

Bảng giá van bi inox mặt bích

Bảng giá van bi inox mặt bích (update 09/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN50 1.006.000
DN65 1.481.000
DN80 1.926.000
DN100 2.568.000
DN125 4.066.000
DN150 5.564.000
Van bi inox mặt bích
Van bi inox mặt bích

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: dn15 đến dn200
  • Vận hành: tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén
  • Kiểu nối: mặt bích
  • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, BS, ANSI
  • Nhiệt độ: Max 200 độ C
  • ÁP lưc: PN16, PN25.

Nhìn vào thông số làm việc quý khách hàng có thể thấy, đối với dòng van lắp bích chủ yếu là những sản phẩm nằm hướng hoàn toàn tới các hệ thống công nghiệp, cho nên các chỉ số hay tiêu chuẩn đều đa dạng hơn rất nhiều.

Bảng giá van bướm inox tay gạt

Bảng giá van bướm inox tay gạt (update 09/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN50 599.000
DN65 683.000
DN80 788.000
DN100 1.103.000
DN125 1.365.000
DN150 1.628.000
DN200 2.993.000
Van bướm inox tay gạt
Van bướm inox tay gạt

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: DN50 đến DN200
  • Vật liệu: inox 304
  • Vận hành: tay gạt
  • Gioăng làm kín: EPDM, TEFLON
  • Nhiệt độ: 85 độ C (EPDM), 180 độ C (TEFLON)
  • Áp lực: PN10, PN16

Van bướm tay gạt inox là dòng van bướm được sử dụng để đóng mở lưu chất ở dạng lỏng. Là sản phẩm có thiết kế mỏng hơn so với các dòng van cổng hay van bi, lực được sử dụng để đóng mở van bướm nói chung nhẹ hơn so với van cổng rất nhiều.

Chính vì thế mà giá thành của van cổng lắp bích lúc nào cũng có giá cao hơn so với dòng van bướm, nếu như khách hàng đang tìm kiếm sản phẩm sử dụng cho hệ thống chất lượng thì van bướm inox tay gạt là sự lựa chọn vô cùng hợp lý.

Bảng giá van bướm inox tay quay

Bảng giá van bướm inox tay quay (Viva update 09/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN50 840.000
DN65 945.000
DN80 1.050.000
DN100 1.365.000
DN125 1.680.000
DN150 1.890.0000
DN200 3.528.000
Van bướm inox tay quay
Van bướm inox tay quay

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: DN50 đến DN500
  • Vận hành: tay quay
  • Kiểu nối: Dạng kẹp, mặt bích
  • Vật liệu: Inox 304
  • Gioăng làm kín: Teflon
  • Nhiệt độ: Max 180 độ C
  • Áp lực: PN16

Van bướm inox tay thực chất là một trong số các hình thức vân hành của dòng van bướm nói chung, ngoài  hình thức vận hành ra thì các bộ phận, hình dáng cấu tạo đều giống hệt.

Một trong những lý do khiến van tay quay có giá thành cao hơn tay gạt nằm ở chỗ bộ phận hộp số và bộ phận vô lăng.

Bảng giá van 1 chiều inox lá lật nối ren

Bảng giá van 1 chiều inox lá lật nối ren (update 09/2023)
Kích thước Đơn Giá (VNĐ)
DN50 1.470.000
DN65 1.943.000
DN80 2.205.000
DN100 2.783.000
DN125 4.358.000
DN150 5.775.000
DN200 8.768.000
Van 1 chiều lá lật mặt bích
Van 1 chiều lá lật mặt bích

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: DN50 đến DN200 (có sẵn)
  • Kiểu nối: Mặt bích
  • Tiêu chuẩn: BS, JIS, ANSI
  • Nhiệt độ làm việc: Max 200 độ C
  • Áp lực: PN16

Van 1 chiều inox lắp bích là một trong số các dòng sản phẩm có chức năng đong dòng một cách tự đông thông qua việc cánh van tự hận xuống khi không có áp lực tác động vào. Đây được xem là một trong những đặc điểm riêng biệt của sản phẩm van 1 chiều nói chung.

Bảng giá van 1 chiều lá lật nối ren

Bảng giá van 1 chiều lá lật nối ren (update 09/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN15 79.000
DN20 95.000
DN25 126.000
DN32 173.000
DN40 226.000
DN50 325.000
Van 1 chiều lá lật nối ren
Van 1 chiều lá lật nối ren

Thông số kỹ thuât:

  • Kích thước: DN15 đến DN100
  • Vật liệu: inox 304
  • Kiểu nối: ren
  • Nhiệt độ làm việc: Max 180 độ C
  • Áp  lực: PN16
  • Chủng loại: lá lật

Về công năng sử dụng đối với dòng sản phẩm nối ren không quá khác biệt quá nhiều với dòng sản phẩm lắp bích, mục đích sản xuất ra các dòng van có nối chủ yếu dùng cho trường hợp cần sử dụng cho đường ống nhỏ, tương tự như các dòng van bi nối ren hay van cổng nối ren.

Bảng giá rọ bơm inox

Bảng giá rọ bơm inox (update 09/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN50 809.000
DN65 1.019.000
DN80 1.365.000
DN100 1.860.000
DN125 2.363.000
DN150 3.360.000
DN200 5.093.000
Rọ bơm inox
Rọ bơm inox

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: DN15 đến DN300
  • Kiểu nối: dn15 đến dn25 (nối ren), dn50 đến dn300 (lắp bích)
  • Nhiệt độ làm việc: Max 180 độ C
  • Áp lực: PN16

Rọ bơm hay còn gọi là van chân bởi vì đây là dòng sản phẩm được lắp đặt ở cuối hệ thống với mục đích, hút nước từ dưới bể chứa thông qua máy bơm để cấp lên hệ thống.

Với cấu tạo khá tương đồng với với van 1 chiều rọ bơm sẽ ngăn nước từ trên hệ thống chảy ra ngoài, và ngăn không cho rác từ ngoài hệ thống đi vào máy bơm thông qua lưới chắn rác.

Bảng giá y lọc inox

Bảng giá y lọc inox (update 09/2023)
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
DN65 998.000
DN80 1.323.000
DN100 1.649.000
DN125 2.184.000
DN150 3.084.000
DN200 4.200.000
Y lọc inox
Y lọc inox

Thông sỗ kỹ thuật:

  • Kích thước: DN50 đến DN300
  • Kiểu nối: mặt bích
  • Tiêu chuẩn: JIS, BS, ANSI
  • Lưới lọc: inox
  • Nhiệt độ làm việc: 220 độ C
  • Áp lực: PN16
  • Xuất xứ: Trung Quốc

Y lọc inox là dòng sản phẩm được sử dụng trong trường hợp lưu chất bên trong có hệ thống có chứa cặn, cần phải làm sạch để đảm bảo không làm ảnh hưởng đến các thiết bị khác.

Đánh giá chung về bảng giá các dòng van inox tại Viva

Đối với bảng giá van inox nói chung tại Viva đang rẻ hơn so với các đơn vị trên thị trường từ 10 cho tới 15%, tuy nhiên trong một số tình huống công ty chúng tôi vẫn có thêm các chính sách hỗ trợ thêm cho khách hàng.

Toàn bộ bảng giá ở trên đều là bảng giá các sản phẩm được chế tạo hoàn toàn từ vật liệu inox 304. Đối với inox 304 được xem là dòng vật liệu có độ bền cao giá thành cũng hợp lý.

Gía thành ở trên là giá thực tế của sản phẩm đều đặc biệt hơn nữa đó là toàn bộ các sản phẩm được công bố giá thành đều đang có sẵn tại kho hàng công ty chúng tôi.

Đối với các dòng van có kích thước lớn hơn nằm ngoài bảng giá, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với công ty để được hỗ trợ thêm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phone-icon zalo-icon