Bảng giá phụ kiện vi sinh
Bảng giá phụ kiện vi sinh được chia thành 6 loại bảng giá khác nhau, tương ứng với 6 loại phụ kiện được sử dụng khá phổ biến trên khắp các hệ thống vi sinh hiện hay.
Mời bạn đọc cùng thảm khảo qua giá các dòng phụ kiện vi sinh đang có mặt sẵn tại kho hàng của công ty Viva.
Bảng giá cút inox vi sinh
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
Phi 24.1 | 65,000 |
Phi 32 | 75,000 |
Phi 38.1 | 85,000 |
Phi 50.8 | 125,000 |
Phi 63.5 | 230,000 |
Phi 76.1 | 320,000 |
Phi 101.6 | 500,000 |
Cút vi sinh là một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều nhất hiện nay, bởi không có một hệ thống lại không sử dụng tới phụ kiện này dù là hệ thống phức tạp hay là hệ thống cơ bản.
Đối với cút vi sinh sẽ có hai loại một là loại sử dụng kiểu nối hàn hai là kiểu nối Clamp, đối với bảng giá ở trên công ty chúng tôi đang gửi tới khách hàng là dạng nối hàn.
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: Phi 24.1 đến Phi 101.6
- Hình thức nối: Calmp, Hàn
- Nhiệt độ làm việc: Max 180 độ C
- Áp lực: PN16
So với các dòng cút inox công nghiệp thì cút vi sinh sẽ có giá thành cao hơn, không những thế đây còn là dòng sản phẩm cần được gia công làm sao đảm bảo được bề mặt mịn và bóng nhất để đáp ứng yêu cầu đối với một số hệ thống đặc biệt.
Bảng giá tê vi sinh
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
Phi 24.1 | 65,000 |
Phi 32 | 75,000 |
Phi 38.1 | 85,000 |
Phi 63.5 | 125,000 |
Phi 76.1 | 320,000 |
Phi 101.6 | 500,000 |
Nếu như cút được sử dụng để nối ống thì phụ kiện tê vi sinh lại được sử dụng để chia đường ống chính thành các đường ống dẫn phụ khác nhau.
Cả cút và tê dều được sử dụng để nối ống chính vì vậy về giá thành thì cả hai dòng sản phẩm đều có những điểm tương đồng với nhau ví dụ như kích thước phi 24.1 đều có mức giá 65,000đ trên một sản phẩm.
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: Phi 24.1 đến Phi 101.6
- Chủng loại: Tê nối hàn, Tê nối Clamp
- Vật liệu: inox 304, inox 316
- Nhiệt độ làm việc: Max 180 độ C
- Áp lực: PN16
Có thể thấy ngoài giá thành ra, tê vi sinh có thông số làm việc khá tương đồng với cút vi sinh bởi cả hai đều được chế tạo từ inox 304 hoặc inox 316, và vật liệu lại ảnh hưởng rất nhiều đến thông số làm việc.
Bảng giá côn thu vi sinh
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
25×23 | 100,000 |
25×19 | 100,000 |
32×25 | 70,000 |
38×25 | 80,000 |
38×32 | 100,000 |
51×25 | 100,000 |
51×32 | 100,000 |
51×38 | 180,000 |
63×25 | 180,000 |
63×32 | 180,000 |
63×38 | 180,000 |
63×51 | 220,000 |
76×32 | 220,000 |
76×38 | 220,000 |
76×51 | 220,000 |
76×63 | 280,000 |
Côn thu vi sinh cũng là một trong số phụ kiện được sử dụng để nối hai đường ống lại với nhau. Tuy nhiên điểm khác biệt của dòng sản phẩm này đó là sử dụng để nối hai đường ống không có cùng kích thước.
Chính vì thế mà khách hàng có thể thấy hai đầu côn thù sẽ có kích thước hoàn toàn khác nhau để phục vụ cho các yêu cầu đặc biệt mà những dòng phụ kiện khác không bào giờ có được.
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu chế tạo: inox 304, inox 316
- Hình thức nối: Clamp, hàn
- Kích thước: 25×23 đến 76×63
- Nhiệt độ làm việc: Max 180 độ C
- Áp lực: PN16
Bảng giá rắc co vi sinh
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
25.4 | 220,000 |
32.0 | 240,000 |
31.8 | 260,000 |
50.8 | 320,000 |
63.5 | 400,000 |
76.1 | 480,000 |
101.6 | 850,000 |
Bảng giá thập vi sinh
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
24.5 | 225.000 |
38.1 | 280.000 |
50.8 | 360.000 |
Nếu như tê vi sinh được sử dụng để nối ba đường ống thì thập vi sinh lại là một trong số các dòng phụ kiện được sử dụng để nối tới bốn đường ống lại với nhau.
Chính vì thế mà giá của thập inox vi sinh bao giờ cũng cao hơn một chút so với tê vi sinh.
Có thể thấy giấ của một phụ kiện thập vi sinh rơi vào 224,000đ trên một sản phẩm có hình thức nối Clamp nếu như sản phẩm là hình thức nối dạng hàn thì giá thành sản phẩm sẽ ít hơn.
Bảng giá bộ Calmp vi sinh
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
19 | 68,000 |
22 | 68,000 |
25.4 | 77,000 |
27 | 84,000 |
28 | 84,000 |
32 | 98,000 |
34 | 98,000 |
38.1 | 98,000 |
40 | 98,000 |
42 | 105,000 |
48 | 115,00 |
51 | 120,000 |
52 | 125,000 |
60 | 130,000 |
63 | 135,000 |
70 | 140,000 |
76 | 145,000 |
Clamp là một trong những phụ kiện được sử dụng để nối van và một số thiết bị khác với đường một cách dễ dàng. Để có được điều này thì Clamp được thiết kế vô cùng đặc biệt cho phép người dùng có thể tháo rời Clamp một cách dễ dàng.
Giữa hai bộ phận môi Clamp được thiết kế thêm gioăng Silicon nhằm đảm bảo độ kín khi lưu chất chảy qua sản phẩm. Để cấu thành nên một sản phẩm Clamp hoàn chỉnh cần tới nhiều bộ phận khác nhau, cho nên Clamp luôn là một trong những dòng phụ kiện có giá hành cao nhất hiện nay.
Một bộ Clamp kích thước 19 đang có giá 69,000đ trên một sản phẩm gần như cao hơn rất nhiều so với các loại cút còn lại trên thị trường.
Viva luôn sẵn hàng phụ kiện và một số dòng van inox vi sinh
Công ty cổ phần kỹ thuật và thiết bị công nghiệp Viva đã và đang nhập khẩu các thiết bị vi sinh nói chung bao gồm: phụ kiện và van vi sinh.
Sản phẩm tại công ty chúng tôi luôn có đủ kích thước từ nhỏ cho tới lớn, bên cạnh đó công ty chúng tôi còn nhận đặt hàng cho quý khách với những dòng phụ kiện đặc biệt không có sẵn trên thị trường.
Với các dòng sản phẩm đặt hàng giá sẽ được làm việc trực tiếp với các bạn kinh doanh, cho nên để nắm bắt giá thành sản phẩm một cách chính xác nhất quý khách nên liên với với các bạn kinh doanh để được hỗ trợ nhé.
Liên hệ ngay vào số điện thoại 0349 775 318 để được hỗ trợ thêm về giá cũng như các dòng sản phẩm thiết bị vi sinh.
Xem thêm bảng giá van cổng