Cập nhật lần cuối ngày 18/06/2023 lúc 05:37 chiều
Giới thiệu van cổng Shinyi
Van cổng Shinyi là sản phẩm van cửa đến từ một thương hiệu của Đài Loan thế nhưng lại được sản xuất tại Việt Nam. Nổi bật với dòng van của gang cho phép người dùng có thể ứng dụng cho hệ thống cấp nước, thoát nước, PCCC, các công trình đầu nguồn trong thuỷ lợi.
Đài Loan ngoài thương hiệu Shinyi ra còn có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng khác chuyên cung cấp bộ điều khiển và và điện từ: Geko, Hatima, Eaglesky, Round Star, Rinco. Có thể nói đây là một trong những quốc gia có diện tích đất liền không quá lớn thế nhưng lại rất nhiều các thương hiệu nổi tiếng với đa dạng lĩnh vực ngành nghề khác nhau.
Van chặn được sản xuất bởi thương hiệu Shinyi ngoài đảm bảo về mặt chất lượng, thì ngoại hình của van cũng khá đẹp. Đây là kết quả của việc van được sơn tới hai lớp và loại sơn sử dụng là sơn Epoxy được sử dụng rất nhiều trên các dòng van và phụ kiện trên toàn thế giới.
Xem thêm van chặn Kitz
Một số sản phẩm khác
Giá thành van cổng Shinyi rẻ nhất trong phân khúc
Van cổng Shinyi được đánh giá là dòng van nằm trong phân khúc tầm trung, cạnh tranh trực tiếp với các sản phẩm được nhập khẩu từ Malaysia.
Điểm cộng cho những sản phẩm đến từ thương hiệu trên đó là, được sản xuất tại nước ta cho nên chi phí vận chuyển đơn hàng được giảm xuống đáng để điều này tác động trực tiếp vào giá thành sản phẩm.
Hiện tại giá thành van cổng Shinyi tại công ty cổ phần kỹ thuật và thiết bị công nghiệp Viva, đang rẻ hơn so với các sản phẩm khác từ 30 đến 35%. Có thể nói với những hệ thống đường ống cấp nước sạch thì đây là dòng sản phẩm vô cùng hợp lý, từ vấn đề giá thành cho tới vấn đề về chất lượng.
Van cổng Shinyi sử dụng vật liệu gang cầu để chế tạo
Vật liệu gang là loại vật liệu được sử dụng rất nhiều để chế tạo van khoá nước kể cả là các dòng van dùng cho hệ thống hơi. Gần như các dòng van đang có mặt trên thị trường hiện nay đều có những sản phẩm được chế tạo từ vật liệu gang.
Có thể bạn chưa biết thì gang được chia thành ba nhóm vật liệu khác nhau đó là: gang cầu, gang dẻo và gang xám.
Trong đó với vật liệu gang cầu là có chất lượng tốt nhất, độ dẻo của dòng vật liệu trên rất cao cùng với đó là khả năng chịu tải và lực tác động từ bên ngoài tốt.
Cho nên những sản phẩm được chế tạo từ vật liệu trên, có khả năng chịu được áp lực từ hệ thống và những tác động từ bên ngoài trong quá trình vận hành.
Toàn bộ van cổng Shinyi bộ phận cánh đều được bọc cao su
Đối với các dòng van chặn thuộc sản phẩm chế tạo bằng gang, luôn có những sản phẩm có bộ phận cánh van được bộ cao su và không được bọc cao su. Trong trường hợp này van cổng Shinyi cánh đều được bọc cao su, với kiểu thiết kế như trên đem lại cho sản phẩm rất nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
Hạn chế việc cánh van bị ăn mòn sau bởi dòng chảy sau thời gian dài sử dụng, không những thế việc bị ăn mòn còn tác động xấu đến dòng chảy ở bên trong bởi các cặn rỉ sét từ cánh van có thể lẫn vào trong dòng chảy.
Tăng khả năng sử dụng cho các công trình cung cấp nước sạch trong sinh hoạt và sản xuất.
Hạn chế việc cánh bị mài mòn trong quá trình đóng mở. Như các bạn đã biết thì van của khi vận hành cánh van sẽ dịch chuyển lên xuống, có thể tiếp xúc với thân van rất dễ bị mài mòn.
Các dòng sản phẩm van cổng Shinyi
Là dòng van hướng tới rất nhiều công trình thuộc nhóm cơ sở hạ tầng, cho nên về mặt thiết kế van cổng Shinyi có đầy đủ các kiểu thiết kế như sau:
Van cửa Shinyi thiết kế ty nổi
Đặc điểm nhận dạng trục van dài và để lộ ra bên ngoài quá trình vận chuyển đóng mở trục van di chuyển lên xuống.
Mã sản phẩm | GHHX – GVHX -GVCX | |
Kích thước | DN50 – DN300 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | BS5163-1, BS EN 1074-1 | |
AWWA C509 | ||
ISO 7259 | ||
Tiêu chuẩn khoảng cách 2 mặt bích | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3 | |
ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3 | ||
ASME B16.10 | ||
Kiểu Nối | MẶT BÍCH / FLANGE | |
Tiêu chuẩn kết nối và áp suất làm việc | BS 4504 | PN10, PN16, PN25 |
DIN 2632 | ||
DIN2633 | ||
JIS B2220 | 10K, 16K | |
ASME B16.42 | 150LB | |
Sơn Phủ | Loại Sơn | EPOXY RESIN POWDER |
Tiêu chuẩn | JIS K 551:2001
(TCVN 9014:2011) |
|
Độ dày | 250~300 | |
Nhiệt Độ Làm Việc | -10 ~ 80 độ C | |
Môi Trường Làm Việc | Hệ Thống Nước / Water Systems |
Van cửa Shinyi thiết kế ty chìm
Là dòng van với kiểu thiết kế không để lộ trục van ra bên ngoài, cho nên chiều cao của các dòng van ty chìm rất thấp.
Mã sản phẩm | GHHX – GVHX -GVCX | |
Kích thước | DN50 – DN300 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | BS5163-1, BS EN 1074-1 | |
AWWA C509 | ||
ISO 7259 | ||
Tiêu chuẩn khoảng cách 2 mặt bích | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3 | |
ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3 | ||
ASME B16.10 | ||
Kiểu Nối | MẶT BÍCH / FLANGE | |
Tiêu chuẩn kết nối và áp suất làm việc | BS 4504 | PN10, PN16, PN25 |
DIN 2632 | ||
DIN2633 | ||
JIS B2220 | 10K, 16K | |
ASME B16.42 | 150LB | |
Sơn Phủ | Loại Sơn | EPOXY RESIN POWDER |
Tiêu chuẩn | JIS K 551:2001
(TCVN 9014:2011) |
|
Độ dày | 250~300µm | |
Nhiệt Độ Làm Việc | -10 ~ 80 độ C | |
Môi Trường Làm Việc | Hệ Thống Nước / Water Systems |
Van cửa Shinyi dạng nắp chụp
Là dạng biến thể của ty chìm thông thường, van nắp chụp được sử dụng dùng cho các công trình âm sâu dưới lòng đất.
Mã sản phẩm | GHHX – GVHX -GVCX | |
Kích thước | DN50 – DN300 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | BS5163-1, BS EN 1074-1 | |
AWWA C509 | ||
ISO 7259 | ||
Tiêu chuẩn khoảng cách 2 mặt bích | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3 | |
ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3 | ||
ASME B16.10 | ||
Kiểu Nối | MẶT BÍCH / FLANGE | |
Tiêu chuẩn kết nối và áp suất làm việc | BS 4504 | PN10, PN16, PN25 |
DIN 2632 | ||
DIN2633 | ||
JIS B2220 | 10K, 16K | |
ASME B16.42 | 150LB | |
Sơn Phủ | Loại Sơn | EPOXY RESIN POWDER |
Tiêu chuẩn | JIS K 551:2001
(TCVN 9014:2011) |
|
Độ dày | 250~300µm | |
Màu Sắc | xanh – đỏ | |
Nhiệt Độ Làm Việc | -10 ~ 80 độ C | |
Môi Trường Làm Việc | Hệ Thống Nước / Water Systems |
Van cổng chữa cháy
Hay còn gọi là van cổng tín hiệu điện, đây là dòng sản phẩm chuyên sử dụng cho các hệ thống PCCC hiện nay.
Mã sản phẩm | RRSX | |
Kích thước | DN50 – DN300 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | BS5163-1 | |
AWWA C509 | ||
ISO 7259 | ||
Tiêu chuẩn khoảng cách 2 mặt bích | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3 | |
ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3 | ||
ASME B16.10 | ||
Kiểu Nối | MẶT BÍCH / FLANGE | |
Tiêu chuẩn kết nối và áp suất làm việc | BS 4504 | PN10, PN16, PN25 |
DIN 2632 | ||
DIN2633 | ||
JIS B2220 | 10K, 16K, 20K | |
ASME B16.42 | 150LB | |
Sơn Phủ | Loại Sơn | EPOXY RESIN POWDER |
Tiêu chuẩn | JIS K 551:2001
(TCVN 9014:2011) |
|
Độ dày | 250~300µm | |
Màu sắc | Đỏ (Red) | |
Nhiệt Độ Làm Việc | -10 ~ 80 độ C | |
Môi Trường Làm Việc | Hệ thống PCCC |
Xem thêm: Van cổng tín hiệu điện ARV
Kien Nguyen (xác minh chủ tài khoản) –
hàng chất lượng cao