Thông số tiêu chuẩn mặt bích JIS, DIN, BS, ANSI, EN 1092-1, ISO

Tiêu chuẩn mặt bích là các quy định về kích thước và áp suất được sử dụng cho các mặt bích trong các ứng dụng đường ống. Các tiêu chuẩn này bao gồm ANSI, BS, DIN, JIS và ISO và được đưa ra để đảm bảo tính tương thích và an toàn khi kết nối các ống và đường ống với nhau. Mỗi tiêu chuẩn mặt bích có những yêu cầu cụ thể về kích thước và áp suất tương ứng với loại ống và áp suất làm việc khác nhau.

Thông số tiêu chuẩn mặt bích JIS, DIN, BS, ANSI, EN 1092-1, ISO

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K, 10K, 16K, 20K

JIS 5K:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 5K
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 5K

JIS 10K:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 10K
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 10K

JIS 16K:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 16K
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 16K

JIS 20K:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 20K
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 20K

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40

DIN PN6:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích DIN PN6
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích DIN PN6

DIN PN10:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích DIN PN10
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích DIN PN10

DIN PN16:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích DIN PN16
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích DIN PN16

DIN PN25:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích DIN PN25
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích DIN PN25

DIN PN40:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích DIN PN40
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích DIN PN40

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN6, PN10, PN16, PN25, PN40

BS 4504 PN6:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích BS 4504 PN6
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích BS 4504 PN6

BS 4504 PN10:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích BS 4504 PN10
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích BS 4504 PN10

BS 4504 PN16:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích BS 4504 PN16
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích BS 4504 PN16

BS 4504 PN25:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích BS 4504 PN25
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích BS 4504 PN25

BS 4504 PN40:

Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích BS 4504 PN40
Bảng tra thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích BS 4504 PN40

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 150, 300, 600

ANSI B16.5 Class 150:

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 150
Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 150

ANSI B16.5 Class 300:

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 300
Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 300

ANSI B16.5 Class 400:

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 400
Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 400

ANSI B16.5 Class 600:

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 600
Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 600

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN6, PN10, PN16, PN25

EN 1092-1 PN6:

Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN6 1

Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN6
Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN6

EN 1092-1 PN10:

Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN10 1

Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN10
Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN10

EN 1092-1 PN16:

Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN16 1

Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN16
Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN16

EN 1092-1 PN25:

Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN25 1

Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN25
Thông số tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 PN25

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích ISO 7005 PN6, PN10, PN16, PN25

ISO 7005 PN6:

Thông số tiêu chuẩn mặt bích ISO 7005 PN6
Thông số tiêu chuẩn mặt bích ISO 7005 PN6

ISO 7005 PN10:

Thông số tiêu chuẩn mặt bích ISO 7005 PN10
Thông số tiêu chuẩn mặt bích ISO 7005 PN10

ISO 7005 PN16:

Thông số tiêu chuẩn mặt bích ISO 7005 PN16
Thông số tiêu chuẩn mặt bích ISO 7005 PN16

ISO 7005 PN25:

Thông số tiêu chuẩn mặt bích ISO 7005 PN25
Thông số tiêu chuẩn mặt bích ISO 7005 PN25

Tiêu chuẩn mặt bích là gì

Tiêu chuẩn mặt bích là các quy định kỹ thuật về kích thước, hình dạng và các thông số kỹ thuật khác liên quan đến mặt bích, được sử dụng để đảm bảo tính khớp nối và độ kín của các bộ phận được lắp ráp bằng mặt bích trong các hệ thống ống dẫn, máy móc và thiết bị công nghiệp.

6 tiêu chuẩn mặt bích phổ biến nhất hiện nay bao gồm:

  • JIS (Japan Industrial Standard)
  • DIN (Deutsches Institut für Normung)
  • BS (British Standards Institute)
  • ANSI (American National Standards Institute)
  • ISO (Tiêu chuẩn Hóa Quốc tế)
  • EN 1092-1 (tiêu chuẩn Liên minh Châu Âu EU)

Các tiêu chuẩn mặt bích còn có thể được phân loại theo loại vật liệu, loại kết nối, và loại áp lực tối đa mà chúng có thể chịu được. Việc sử dụng đúng tiêu chuẩn mặt bích thích hợp là rất quan trọng để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của các hệ thống liên quan.

Tiêu chuẩn mặt bích JIS

Tiêu chuẩn mặt bích JIS
Tiêu chuẩn mặt bích JIS

Tiêu chuẩn mặt bích JIS là một bộ tiêu chuẩn do Tổ chức Tiêu chuẩn Kỹ thuật Nhật Bản (Japanese Industrial Standards – JIS) thiết lập để đánh giá tính tương thích của các mặt bích trong hệ thống đường ống.

Bộ tiêu chuẩn này bao gồm nhiều loại mặt bích khác nhau như JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K, JIS 30K và JIS 40K, mỗi loại mặt bích có áp suất hoạt động và thông số kỹ thuật riêng.

Tiêu chuẩn mặt bích JIS được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ở Nhật Bản.

Tiêu chuẩn mặt bích DIN

Tiêu chuẩn mặt bích DIN
Tiêu chuẩn mặt bích DIN

Tiêu chuẩn mặt bích DIN là một bộ tiêu chuẩn do Viện Tiêu chuẩn Đức (Deutsches Institut für Normung – DIN) thiết lập để đánh giá tính tương thích của các mặt bích trong hệ thống đường ống.

Bộ tiêu chuẩn này bao gồm nhiều loại mặt bích khác nhau như DIN 2573, DIN 2576, DIN 2631, DIN 2632, DIN 2633, DIN 2634, DIN 2635, DIN 2641, DIN 2642, DIN 2655, DIN 2656, DIN 2673 và DIN 86029, mỗi loại mặt bích có áp suất hoạt động và thông số kỹ thuật riêng.

Tiêu chuẩn mặt bích DIN được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ở Đức.

Tiêu chuẩn mặt bích BS

Tiêu chuẩn mặt bích BS
Tiêu chuẩn mặt bích BS

Tiêu chuẩn mặt bích BS (British Standard Flange) là một hệ thống tiêu chuẩn kích thước và áp suất được sử dụng cho các mặt bích trong các ứng dụng đường ống. BS là viết tắt của “British Standards”, tổ chức tiêu chuẩn chính thức của Vương quốc Anh. Tiêu chuẩn BS định nghĩa các kích thước và áp suất của các mặt bích để đảm bảo tính tương thích và an toàn khi kết nối các ống và đường ống với nhau. Các tiêu chuẩn BS phổ biến nhất là BS 4504 và BS EN 1092.

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI là một hệ thống chuẩn kích thước và lớp áp suất cho các mặt bích sử dụng trong các ứng dụng ống và đường ống. ANSI là viết tắt của “American National Standards Institute”, tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hoa Kỳ. Các tiêu chuẩn ANSI định nghĩa các kích thước và lớp áp suất của các mặt bích được sử dụng để đảm bảo tính tương thích và độ an toàn của các ống và đường ống khi được kết nối với nhau. Các tiêu chuẩn ANSI phổ biến nhất là ANSI B16.5 và ANSI B16.47.

Tiêu chuẩn mặt bích ISO

Tiêu chuẩn mặt bích ISO
Tiêu chuẩn mặt bích ISO

Tiêu chuẩn mặt bích ISO là chuẩn tiêu chuẩn quốc tế được phát triển bởi Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa Quốc tế (ISO). Tiêu chuẩn này quy định các thông số kỹ thuật của mặt bích, bao gồm kích thước, hình dạng, số lỗ bắt vít và độ dày, để đảm bảo tính tương thích và an toàn của các hệ thống ống và đường ống được kết nối bằng mặt bích.

Tiêu chuẩn mặt bích ISO cũng quy định các vật liệu được sử dụng để sản xuất mặt bích và các yêu cầu về áp lực và nhiệt độ của hệ thống ống và đường ống. Tiêu chuẩn mặt bích ISO được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới và là một trong những tiêu chuẩn mặt bích quan trọng.

Tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1

Tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1
Tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1

Tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 là một trong những tiêu chuẩn mặt bích quan trọng của Liên minh Châu Âu (EU). Tiêu chuẩn này quy định các thông số kỹ thuật của mặt bích, bao gồm kích thước, hình dạng, số lỗ bắt vít và độ dày, để đảm bảo tính tương thích và an toàn của các hệ thống ống và đường ống được kết nối bằng mặt bích. EN 1092-1 cũng quy định các vật liệu được sử dụng để sản xuất mặt bích và các yêu cầu về áp lực và nhiệt độ của hệ thống ống và đường ống. Tiêu chuẩn mặt bích EN 1092-1 áp dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, thực phẩm và nước uống.

Cách lựa chọn mặt bích đúng tiêu chuẩn

lựa chọn mặt bích đúng tiêu chuẩn
lựa chọn mặt bích đúng tiêu chuẩn

Để lựa chọn mặt bích đúng tiêu chuẩn, bạn cần làm theo các bước sau:

  1. Xác định loại ống hoặc thiết bị cần kết nối bằng mặt bích.
  2. Đường kính trong (ID) và đường kính ngoài (OD): Là kích thước quan trọng để đảm bảo khớp nối chính xác giữa mặt bích và ống.
  3. Số lỗ và đường kính lỗ (Bolt Circle Diameter): Là các thông số quan trọng để lựa chọn đúng số lượng và kích thước bulong cho quá trình lắp đặt.
  4. Áp suất làm việc (Working Pressure): Là áp suất tối đa mà mặt bích có thể chịu được trong quá trình hoạt động.
  5. Loại mặt bích (Flange Type): Các loại mặt bích phổ biến bao gồm mặt bích mù, mặt bích có lỗ, mặt bích xoắn ốc, mặt bích hàn, v.v. Loại mặt bích phù hợp với ứng dụng cụ thể sẽ giúp tăng tính khớp nối và độ bền của hệ thống.
  6. Tiêu chuẩn (Standard): Mặt bích có thể tuân theo các tiêu chuẩn khác nhau như tiêu chuẩn ASME, DIN, JIS, BS, v.v. Cần lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
  7. Vật liệu (Material): Vật liệu chế tạo mặt bích như thép, inox, gang, đồng, nhôm, v.v. Cần lựa chọn vật liệu phù hợp với ứng dụng cụ thể để đảm bảo độ bền và độ ổn định của mặt bích.
  8. Đảm bảo rằng mặt bích được sản xuất bởi nhà sản xuất đáng tin cậy và tuân thủ đầy đủ các quy định và tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng và an toàn.
  9. Kiểm tra mặt bích trước khi sử dụng để đảm bảo tính tương thích và độ an toàn của hệ thống ống và đường ống.

Việc sử dụng mặt bích không đúng tiêu chuẩn có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng, bao gồm mất an toàn, thiệt hại về tài sản và thậm chí tai nạn cho con người.

Dưới đây là là một số loại mặt bích với các tiêu chuẩn khác nhau do Viva cung cấp:

-13%
Giá gốc là: 79.000 ₫.Giá hiện tại là: 69.000 ₫.
-19%
Giá gốc là: 80.000 ₫.Giá hiện tại là: 65.000 ₫.
-23%
Giá gốc là: 90.000 ₫.Giá hiện tại là: 69.000 ₫.
-19%
Giá gốc là: 80.000 ₫.Giá hiện tại là: 65.000 ₫.
-17%
Giá gốc là: 60.000 ₫.Giá hiện tại là: 50.000 ₫.
-5%
Giá gốc là: 100.000 ₫.Giá hiện tại là: 95.000 ₫.
-3%
Giá gốc là: 62.000 ₫.Giá hiện tại là: 60.000 ₫.
-2%
Giá gốc là: 92.000 ₫.Giá hiện tại là: 90.000 ₫.

Các mặt bích khác tiêu chuẩn có thể dùng thay thể cho nhau được không?

Các mặt bích khác tiêu chuẩn thường không thể dùng thay thế cho nhau một cách tổng quát và luôn phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể. Mỗi tiêu chuẩn mặt bích có những yêu cầu kỹ thuật khác nhau, bao gồm kích thước, hình dạng, độ sâu của khe hở và khoảng cách giữa các lỗ bu lông.

Khi thay thế một loại mặt bích bằng loại khác, cần đảm bảo tính tương thích và an toàn của các ống và thiết bị được kết nối. Nếu không, việc sử dụng mặt bích không đúng tiêu chuẩn có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng, bao gồm mất an toàn, thiệt hại về tài sản và thậm chí tai nạn chết người.

Do đó, nên tuân thủ đầy đủ tiêu chuẩn được quy định khi lựa chọn và sử dụng mặt bích.

Bài viết trên của chúng tôi cung cấp các bảng tra cứu các tiêu chuẩn kích thước và độ dày của các mặt bích theo các tiêu chuẩn khác nhau như JIS, DIN, BS và ANSI. Bảng tra cứu này cung cấp thông tin chi tiết về các thông số kích thước, độ dày và áp suất của mặt bích. Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp thông tin về các ứng dụng của mặt bích trong các hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp khác. Bài viết này là một tài nguyên hữu ích cho các kỹ sư, nhà sản xuất và những người quan tâm đến các tiêu chuẩn kích thước mặt bích.

1 những suy nghĩ trên “Thông số tiêu chuẩn mặt bích JIS, DIN, BS, ANSI, EN 1092-1, ISO
  1. Pingback: Van nước 3 chiều (Chữ T, Chữ L) | Nối ren, nối nối bích

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phone-icon zalo-icon